Bảng quy đổi AWG sang mm2 Cáp tín hiệu Benka

Chỉ số AWG là gì? AWG – American Wire Gauge là chỉ số chỉ cỡ dây dẫn theo tiêu chuẩn Mỹ. Chỉ số AWG có tỷ lệ nghịch với cỡ dây dẫn. AWG càng nhỏ thì đường kính dây dẫn càng lớn. Vì AWG được tính theo số lần qua khuôn kéo dây, để đạt được một dây có đường kính nhỏt thì cần phải kéo khối kim loại qua nhiều khuôn, số AWG chính là số khuôn mà dây được kéo qua. Số khuôn kéo càng ít (chỉ số AWG càng nhỏ) tương đương với cỡ dây càng lớn. Để có chất lượng âm thanh tốt, các chuyên gia khuyến cáo nên dùng dây có cỡ AWG 16 trở xuống, tương đương với đường kính sợi 1.29mm trở lên.

Để giúp cho các kỹ sư lựa chọn tốt hơn cho phần thiết kế hệ thống dây dẫn trong một dự án. Ngày hôm nay PVTEK xin gửi đến các bạn bảng chuyển đổi tiết diện giữa quy chuẩn của mỹ và châu á và phương pháp lựa chọn dây cho phù hợp nhu cầu sử dụng.

Đường kính dây n đường kính dn theo milimét (mm) bằng 0.127mm lần 92 nâng lên tới 36 điểm trừ số lượng ga, chia cho 39:

dn (mm) = 0.127 mm × 92(36-n)/39

0.127mm là đường kính của thước đo # 36.
Tính diện tích mặt cắt dây

Dải tiêu chuẩn chéo của dây n ga Một inch vuông (mm2) bằng pi chia cho 4 lần đường kính dây vuông d theo milimét (mm):

An (mm2) = (π/4)×dn2 = 0.012668 mm2 × 92(36-n)/19.5

Biểu đồ chuyển đổi AWG sang mm – mm2 – inch

AWG #DIAMETER
(MM)
DIAMETER
(INCH)
AREA
(MM2)
0000 (4/0)11.68400.4600107.2193
000 (3/0)10.40490.409685.0288
00 (2/0)9.26580.364867.4309
0 (1/0)8.25150.324953.4751
17.34810.289342.4077
26.54370.257633.6308
35.82730.229426.6705
45.18940.204321.1506
54.62130.181916.7732
64.11540.162013.3018
73.66490.144310.5488
83.26360.12858.3656
92.90640.11446.6342
102.58820.10195.2612
112.30480.09074.1723
122.05250.08083.3088
131.82780.07202.6240
141.62770.06412.0809
151.44950.05711.6502
161.29080.05081.3087
171.14950.04531.0378
181.02370.04030.8230
190.91160.03590.6527
200.81180.03200.5176
210.72290.02850.4105
220.64380.02530.3255
230.57330.02260.2582
240.51060.02010.2047
250.45470.01790.1624
260.40490.01590.1288
270.36060.01420.1021
280.32110.01260.0810
290.28590.01130.0642
300.25460.01000.0509
310.22680.00890.0404
320.20190.00800.0320
330.17980.00710.0254
340.16010.00630.0201
350.14260.00560.0160
360.12700.00500.0127
370.11310.00450.0100
380.10070.00400.0080
390.08970.00350.0063
400.07990.00310.0050
5/5 - (43 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *