Cáp Quang FTTH BENKA (868OS2-2) Benka Fiber Optic FTTH Cable 2C SM OS2 LSZH Bọc Chặt | Chính Hãng – Giá Tốt Nhất
APPLOCATION :
BENKA FTTH single mode 01-04 core, LSZH jacketed cable meets ANSI/TIA-568-C.3 standard requirements for fiber optic performance. The cable jacket is made of engineered flame retardant polyurethane material. The fiber inside the cable is well protected from mechanical damage caused during installation. Indoor and outdoor applications
BENKA FTTH đơn mode 01-04 lõi, cáp bọc LSZH đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn ANSI / TIA-568-C.3 về hiệu suất cáp quang. Vỏ cáp được làm bằng vật liệu polyurethane chống cháy được thiết kế kỹ thuật. Sợi bên trong cáp được bảo vệ tốt khỏi các hư hỏng cơ học gây ra trong quá trình lắp đặt. Ứng dụng trong nhà và ngoài trời
Cáp quang 2 Fo bọc chặt hay có các tên gọi khác là cáp thuê bao 2fo, dây quang 2Fo bọc chặt hay cáp thuê bao quang 2 sợi ( FTTH) chuyên dụng cho hệ thống mạng cáp quang, thích hợp với mọi nhu cầu sử dụng
Cấu tạo của cáp quang thuê bao 2 fo bọc chặt :
Dây thuê bao quang 2 sợi có cấu tạo lõi cơ bản đầy đủ các thành phần như các loại cáp quang khác, cụ thể như sau:
a. Lõi sợi quang (Core): Lõi sợi quang của cáp quang Singlemode 2fo bọc chặt được làm bằng Silica và được bổ sung bằng Germanium, Cáp có chỉ số chiết suất lớn hơn chỉ số chiết suất của lớp vỏ phản xạ
b. Lớp vỏ phản xạ (cladding): Lớp vỏ phản xạ của cáp được làm từ Silica, là phần bên ngoài bao bọc phần lõi cáp có tác dụng phản xạ ánh sáng trở lại lõi.
c. Lớp vỏ sơ cấp (Coating): được làm bằng nhựa mềm, có đường kính 250 mm. Loại bảo vệ này có thể được loại bỏ dễ dàng bằng các dụng cụ tuốt vỏ cáp quang như kìm tuốt sợi quang. Lớp vỏ này có tác dụng bảo vệ cho sợi quang không bị suy hao do uốn cong và đảm bảo sợi không bị trầy xước.
d. Lớp vỏ bọc chặt (Tight buffer), Vỏ bọc chặt có đường kính (DTB) 900 mm hoặc 600 mm tùy hãng sản xuất hoặc theo yêu cầu đặt hàng của khách.
– Về mặt cấu trúc của cáp sợi quang bọc chặt gồm các thành phần sau:
a. Sợi quang bọc chặt (được bện xung quanh sợi gia cường trung tâm) số lượng 2 sợi, màu xanh dương và màu cam.
b. Sợi gia cường trung tâm (nằm ở giữa cáp).
c. Lớp sợi Aramid (Kevlar): các sợi Aramid này được bện xung quanh sợi quang bọc chặt để bảo vệ sợi trước các tác động vật lý khi kéo cáp.
d. Sợi bóc (ripcord) để bóc vỏ ngoài một cách dễ dàng
e. Lớp vỏ ngoài cáp: Thường làm bằng nhựa LSZH có khả năng uốn dẻo linh hoạt, chậm cháy và dễ dàng khi bóc
Construction | |
Fiber Count/ Số Lõi | 01-04 Core/ 1-4 Lõi |
Fiber Type | Single Mode |
Cable Type | Indoor/Outdoor FTTH |
Strength Member | Fiber Reinforced Plastic (FRP) or Steel Wire |
Outer sheath | Phosphate Low Smokeless Halogen Compound (LSZH) ) |
Sheath color | Black |
Coating color | Blue (Core 1), Orange (Core 2), Green (Core 3), Brown (Core 4) |
Smoke density | IEC 61034-2 |
Halogen free | IEC 60754- 1 |
Rated temperature | -20°C to +70°C |
Fire Retardant | IEC 60332-3……………………… |
Standards & Approvals | EIC, ITU, EIA, ROHS, SIRIM |
Description | |
Benka Fiber Optic FTTH Cable 1C SM OS2 LSZH | 868OS2-1 |
Benka Fiber Optic FTTH Cable 2C SM OS2 LSZH | 868OS2-2 |
Benka Fiber Optic FTTH Cable 4C SM OS2 LSZH | 868OS2-4 |